Have (one's) fill (of something) British phrase common
Được dùng để nói rằng bạn đã có đủ cái gì rồi và bạn không muốn nó thêm nữa
Don't worry. I have had my fill of money. - Đừng lo lắng. Tôi đã có đủ tiền rồi.
She has had her fill of depression, so you shouldn't make her sad. - Cô ấy đã có đủ sự phiền muộn rồi nên bạn đừng làm cô ấy buồn thêm nữa.
Thank you, but I have had my fill of food. - Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn đủ rồi.
1. Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc kết thúc cuộc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó.
2. Được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với người khác .
Thành ngữ này thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him