Have (one's) fill (of something) British phrase common
Được dùng để nói rằng bạn đã có đủ cái gì rồi và bạn không muốn nó thêm nữa
Don't worry. I have had my fill of money. - Đừng lo lắng. Tôi đã có đủ tiền rồi.
She has had her fill of depression, so you shouldn't make her sad. - Cô ấy đã có đủ sự phiền muộn rồi nên bạn đừng làm cô ấy buồn thêm nữa.
Thank you, but I have had my fill of food. - Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn đủ rồi.
1. Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc kết thúc cuộc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó.
2. Được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với người khác .
Thành ngữ này thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.