Have (one's) fill (of something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one's) fill (of something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-08-07 02:08

Meaning of Have (one's) fill (of something)

Synonyms:

get (one's) fill

Have (one's) fill (of something) British phrase common

Được dùng để nói rằng bạn đã có đủ cái gì rồi và bạn không muốn nó thêm nữa

Don't worry. I have had my fill of money. - Đừng lo lắng. Tôi đã có đủ tiền rồi.

She has had her fill of depression, so you shouldn't make her sad. - Cô ấy đã có đủ sự phiền muộn rồi nên bạn đừng làm cô ấy buồn thêm nữa.

Thank you, but I have had my fill of food. - Cảm ơn, nhưng tôi đã ăn đủ rồi.

Other phrases about:

'Nuff Said

1. Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc kết thúc cuộc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó.

2. Được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với người khác .

Grammar and Usage of Have (one's) fill (of something)

Các Dạng Của Động Từ

  • have had (one's) fill (of something)
  • has had (one's) fill (of something)

Thành ngữ này thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode