Have one’s mind in the gutter slang verb phrase
Có những ý nghĩ hoặc ý tưởng tục tĩu.
John has his mind in the gutter. He keeps saying dirty stuff. - John có những suy nghĩ rất tục tũi. Anh ấy cứ nói những thứ bẩn thỉu.
A: The song is full of sexual innuendo. B: The composer definitely has his mind in the gutter. - A: Bài hát đầy ngụ ý tình dục. B: Nhà soạn nhạc chắc chắn có tâm trí đen tối.
Nói điều gì đó tục tĩu, thô tục hoặc xúc phạm
Về tình dục và do đó có thể gây khó chịu cho ai đó.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him