Have (one's) plate full verb phrase
Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.
Don't disturb me. I have my plate full today. - Đừng làm phiền tôi. Hôm nay tôi rất bận.
Mary has her plate full. She works, takes care of her baby and runs her home. - Mary có rất nhiều trách nhiệm. Cô ấy vừa làm việc, chăm sóc con lại vừa chăm non nhà cửa.
When he takes up office, he must have his plate full. - Khi ông ấy nhậm chức, ông ấy chắc chắn sẽ có rất nhiều việc phải làm.
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Lịch trình hôm nay như thế nào?
Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.
Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.