Have (one's) plate full In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (one's) plate full", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-06 04:05

Meaning of Have (one's) plate full

Have (one's) plate full verb phrase

Được dùng để nói ai đó có lịch trình hoặc khối lượng công việc với rất nhiều nghĩa vụ, nhiệm vụ hoặc vấn đề.

Don't disturb me. I have my plate full today. - Đừng làm phiền tôi. Hôm nay tôi rất bận.

Mary has her plate full. She works, takes care of her baby and runs her home. - Mary có rất nhiều trách nhiệm. Cô ấy vừa làm việc, chăm sóc con lại vừa chăm non nhà cửa.

When he takes up office, he must have his plate full. - Khi ông ấy nhậm chức, ông ấy chắc chắn sẽ có rất nhiều việc phải làm.

Other phrases about:

take (something) as it comes

Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó

a pipe dream

Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi

What's on tap for today?

Lịch trình hôm nay như thế nào?

Movable feast

Một ngày lễ tôn giáo mà diễn ra vào những ngày khác nhau tùy theo từng năm.

look ahead to (something)

Lên kế hoạch, hoặc tính toán chuyện tương lai

Grammar and Usage of Have (one's) plate full

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (one's) plate full
  • having (one's) plate full
  • had (one's) plate full
  • has (one's) plate full

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode