Have (someone) in (one's) corner verb phrase
Có được sử ủng hộ hay hỗ trợ của ai đó
She is blessed to have her mom in her corner. - Cô ấy thật may mắn khi luôn có mẹ ở bên ủng hộ.
I never take you for granted. I appreciate having you in my corner. - Tôi không bao giờ coi nhẹ bạn. Tôi rất biết ơn khi bạn luôn ở bên cạnh giúp đỡ.
Keep trying! You will always have me in your corner. - Cố lên! Tôi sẽ luôn bên cạnh để hỗ trợ bạn.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ môn quyền anh, trong đó huấn luyện viên và trợ lý của võ sĩ sẽ đứng ở trong góc của võ đài để đưa ra lời khuyên giữa các hiệp đấu. Nghĩa bóng của nó được sử dụng từ những năm 1940.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.