Have (someone) in (one's) corner In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (someone) in (one's) corner", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-19 05:10

Meaning of Have (someone) in (one's) corner

Have (someone) in (one's) corner verb phrase

Có được sử ủng hộ hay hỗ trợ của ai đó

She is blessed to have her mom in her corner. - Cô ấy thật may mắn khi luôn có mẹ ở bên ủng hộ.

I never take you for granted. I appreciate having you in my corner. - Tôi không bao giờ coi nhẹ bạn. Tôi rất biết ơn khi bạn luôn ở bên cạnh giúp đỡ.

Keep trying! You will always have me in your corner. - Cố lên! Tôi sẽ luôn bên cạnh để hỗ trợ bạn.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

aided and abetted

Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật

throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

Grammar and Usage of Have (someone) in (one's) corner

Các Dạng Của Động Từ

  • has (someone) in (one's) corner
  • having (someone) in (one's) corner
  • had (someone) in (one's) corner

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have (someone) in (one's) corner

Thuật ngữ này bắt nguồn từ môn quyền anh, trong đó huấn luyện viên và trợ lý của võ sĩ sẽ đứng ở trong góc của võ đài để đưa ra lời khuyên giữa các hiệp đấu. Nghĩa bóng của nó được sử dụng từ những năm 1940.

The Origin Cited: english.stackexchange.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode