Have (someone or something) for breakfast In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (someone or something) for breakfast", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-14 02:05

Meaning of Have (someone or something) for breakfast

Synonyms:

eat (something or someone) for breakfast

Have (someone or something) for breakfast informal verb phrase figurative

Dễ dàng đánh bại, hoàn thành hoặc đối phó với ai hoặc thứ gì.

We lost to their team last year, but this year we're going to have them for breakfast. - Chúng tôi đã thua đội của họ vào năm ngoái, nhưng năm nay chúng tôi sẽ đánh bại họ.

Our candidate had him for breakfast in the last election. - Ứng cử viên của chúng tôi đã đánh bại anh ta một cách dễ dàng trong cuộc bầu cử vừa qua.

Finally, Peter could have his scandal for breakfast. - Cuối cùng, Peter cũng có thể giải quyết vụ lùm xùm của mình một cách dễ dàng.

Other phrases about:

to tie up loose ends
Hoàn thành những việc còn dang dở
cave in

Rơi xuống, đổ sụp xuống đất

succeed by narrow margin

Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao

round (something) out

Kết thúc hoặc hoàn thành cái gì theo một cách thỏa mãn

win (something) by a hair

 Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ

Grammar and Usage of Have (someone or something) for breakfast

Các Dạng Của Động Từ

  • to have (someone or something) for breakfast
  • has (someone or something) for breakfast
  • having (someone or something) for breakfast
  • had (someone or something) for breakfast

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode