Have (someone or something) in (one's) sights verb phrase
Để nhắm vào một cái gì đó hoặc một ai đó bằng cách chĩa súng vào họ
Though he had the monkey in his sights, he felt compassion for it and let it go. - Mặc dù đã có con khỉ trong tầm ngắm của mình, nhưng anh ta cảm thấy thương xót nó và để nó đi.
Mong muốn và tham vọng của một người để đạt được thứ gì đó, hoặc đánh bại một ai đó
Now, I have the managerial position in my sights. - Bây giờ, tôi đang nhắm đến vị trí quản lý.
He won the Olympic gold medal in shooting, which he has had in his sights since he was a kid. - Anh ấy đã giành được huy chương vàng của thế vận hội trong bộ môn bắn súng, là điều anh đã muốn đạt được khi còn nhỏ.
Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn
Có tham vọng lớn để đạt được điều gì đó
Tập trung vào việc đạt được một mục tiêu hoặc giải thưởng cụ thể.
Theo đuổi những mục tiêu phi thực tế hoặc không thể xảy ra
1. Tiếp cận ai hoặc cái gì với mục đích đạt được điều gì đó.
2. Thực hiện hành động quyết đoán để biến một tình huống nào đó thành lợi thế cho mình.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him