Have (something) at heart In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have (something) at heart", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-03-01 08:03

Meaning of Have (something) at heart

Synonyms:

hold something dear

Have (something) at heart verb phrase

Dùng để nói đến một thứ mà ai đó rất coi trọng.

As an athlete, he sure has his body fitness at heart. - Là một động viên, hẳn anh ta phải coi trọng thể hình bản thân lắm.

A good doctor is one who always has patient's health at heart. - Một người bác sĩ tốt là người luôn chú trọng đến sức khỏe của bệnh nhân.

Other phrases about:

be grateful/thankful for small mercies
Cảm thấy may mắn, hạnh phúc khi một tình huống xấu không trở nên quá tệ.
like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
earn (one's) wings

Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai

place (something) at a premium

Được sử dụng để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó.

hold (someone or something) dear

Trân quý một ai đó hoặc một cái gì đó.

Grammar and Usage of Have (something) at heart

Các Dạng Của Động Từ

  • has (something) at heart
  • had (something) at heart
  • having (something) at heart

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode