Have (something) at heart verb phrase
Dùng để nói đến một thứ mà ai đó rất coi trọng.
As an athlete, he sure has his body fitness at heart. - Là một động viên, hẳn anh ta phải coi trọng thể hình bản thân lắm.
A good doctor is one who always has patient's health at heart. - Một người bác sĩ tốt là người luôn chú trọng đến sức khỏe của bệnh nhân.
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Được sử dụng để mô tả việc đánh giá cao một thứ gì đó.
Trân quý một ai đó hoặc một cái gì đó.
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.