Have something on good authority In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have something on good authority", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-14 12:12

Meaning of Have something on good authority

Synonyms:

to get the picture

Have something on good authority positive informal verb phrase

Bạn có thể sử dụng get thay cho từ have mà không làm thay đổi nghĩ của câu.
I get it on good authority that the company is going to brankrupt./Tôi tin chắc là công ty sắp phá sản tới nơi rồi.

Có thể tin tưởng vào thông tin nhất định nào đó được nói bởi người mà bạn tin tưởng hoặc từ một nguồn tin đáng tin cậy

I have it on good authority that my neighbor is moving new house because his son told me about it. - Tôi biết chắc là người hàng xóm của tôi sẽ chuyển nhà vì con trai của ông ta đã nói với tôi về chuyện này rồi.

We have it on good authority she will be promoted to manager - Chúng tôi tin chắc là cô ấy sẽ được thăng chức làm quản lý

Other phrases about:

Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

hang (one's) hat on (something)

1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào

2. Tin tưởng cái gì

put stock in something
Tin tưởng, đặt niềm tin to lớn vào thứ gì đó
take (something) as gospel

Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự

repose trust/confidence/hope in sb/sth

Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó

Grammar and Usage of Have something on good authority

Các Dạng Của Động Từ

  • had it on good authority
  • have it on good authority

Độnng từ "have" nên được chia theo thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Từ"something" trong cụm này thường là "it", vì vậy bạn có thể hiểu cụm từ này là "have it on good authority" 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
more holes than Swiss cheese

Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.

Example:

Your essay has more holes than Swiss cheese. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode