Have something on good authority positive informal verb phrase
Bạn có thể sử dụng get thay cho từ have mà không làm thay đổi nghĩ của câu.
I get it on good authority that the company is going to brankrupt./Tôi tin chắc là công ty sắp phá sản tới nơi rồi.
I have it on good authority that my neighbor is moving new house because his son told me about it. - Tôi biết chắc là người hàng xóm của tôi sẽ chuyển nhà vì con trai của ông ta đã nói với tôi về chuyện này rồi.
We have it on good authority she will be promoted to manager - Chúng tôi tin chắc là cô ấy sẽ được thăng chức làm quản lý
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
1. Phụ thuộc hoặc nương tựa vào
2. Tin tưởng cái gì
Chắc chắn sẽ tin vào điều đó mà không cần do dự
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Độnng từ "have" nên được chia theo thì hiện tại đơn và quá khứ đơn. Từ"something" trong cụm này thường là "it", vì vậy bạn có thể hiểu cụm từ này là "have it on good authority"
Cái gì có nhiều khuyết điểm, vấn đề hoặc lỗi.
Your essay has more holes than Swiss cheese.