Have (something), will travel phrase informal
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
If you have an Ielts score of 6.5 or higher, you can study abroad wherever you want. Have the certificate, will travel! - Nếu bạn có chứng chỉ Ielts 6.5 điểm trở lên, bạn có thể đi du học bất cứ đâu bạn muốn. Có tấm bằng thì đi đâu cũng được!
My mom always said that having a bachelor's degree is important when looking for a job. Have a degree, will travel. - Mẹ tôi luôn nói rằng có tấm bằng Cử nhân rất quan trọng khi đi tìm việc. Có bằng cấp, mọi chuyện sẽ suôn sẻ.
To work in a multinational company, I have to invest a great amount of time and effort in learning English. Have English skills, will travel. - Để làm việc trong một công ty đa quốc gia, tôi phải đầu tư rất nhiều thời gian và công sức cho việc học tiếng Anh. Có kĩ năng Anh ngữ, mọi chuyện sẽ suôn sẻ.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.