Have square eyes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have square eyes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-10-26 10:10

Meaning of Have square eyes

Have square eyes British old-fashioned humorous

Dành quá nhiều thời gian để xem truyền hình

Hey girl, you will have spare eyes if you keep watching TV. Go to the grocery store and buy me some stuff. - Này con gái, mắt con sao cứ dán vào TV như thế. Ra tiệm tạp hóa mua cho mẹ ít đồ đi.

Other phrases about:

watch (one's) smoke

Quan sát hành động của ai đó.

watch (someone or something) like a hawk

Theo dõi ai đó hoặc một cái gì đó rất chặt chẽ và cẩn thận

keep (one's)/an eye on (someone or something)

Trông chừng ai đó hoặc cái gì đó.

be under the microscope

 

Bị kiểm tra hoặc kiểm soát chặt chẽ.

 

can't take (one's) eyes off (of) (someone or something)

Nếu bạn "can't take your eyes off someone or something", bạn không thể ngừng nhìn họ.

Grammar and Usage of Have square eyes

Các Dạng Của Động Từ

  • had square eyes
  • has square eyes
  • having square eyes
  • to have square eyes

Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Have square eyes

Sự xuất hiện sớm nhất của cụm từ "square eyes" được tìm thấy là từ chuyên mục TV And Radio của Kendall McDonald, được xuất bản trên Liverpool Echo (Liverpool, Lancashire, Anh) vào thứ Hai ngày 7 tháng 3 năm 1955.
 

The Origin Cited: wordhistories.net .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode