Have stardust in (one's) eyes verb phrase
Cụm từ này thường được rút ngắn thành "have stardust in eyes".
Có thái độ lạc quan hoặc không thực thế về điều gì đó, đặc biệt hy vọng thành công của ai
James is indifferent to all risks because he always has stardust in his eyes. - Jame thờ ơ với mọi rủi ro trước mắt vì luôn lạc quan một cách thái quá.
Jennie said she will become a singer in the future but with her voice, I think she only has stardust in her eyes. - Jennie nói sẽ trở thành ca sĩ trong tương lai nhưng với chất giọng của cô ấy thì tôi nghĩ cô ấy hi vọng hão huyền rồi.
Con người thường tin vào cái mà người ta muốn thành sự thật.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
Nói khi người ta hy vọng điều gì đó tồi tệ sẽ không xảy ra
Động từ "have" nên được chia theo thì của câu.
I don't believe her assertions about the promising future. She always has stardust in her eyes. - Tôi không tin lời khẳng định của cô ấy về tương lai đầy hứa hẹn. Cô ấy lúc nào cũng lạc quan một cách phi thực tế.
Thành ngữ này bắt nguồn và được sử dụng ở Mỹ. Hàm ý chỉ bụi mắt làm che mờ đi cái nhìn khách quan của một người và khiến họ quá tin tưởng vào thành công.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him