Have stars in (one's) eyes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have stars in (one's) eyes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-24 11:03

Meaning of Have stars in (one's) eyes

Have stars in (one's) eyes phrase

Cực kỳ lý tưởng hoặc lạc quan, đặc biệt là khi nói đến tương lai hoặc cơ hội thành công của một người.

 

Mary must be having stars in her eyes, thinking she will become famous right away after posting that video on youtube. - Mary chắc hẳn đang quá lạc quan, nghĩ rằng cô ấy sẽ trở nên nổi tiếng ngay lập tức sau khi đăng video đó lên youtube.

Now John has stars in his eyes because his girlfriend has just accepted his proposal of marriage. - Bây giờ John đang rất lạc quan vì bạn gái của anh ấy vừa nhận lời cầu hôn của anh ấy.

Có cảm giác rằng bạn muốn biết hoặc tìm hiểu thêm về rạp chiếu phim hoặc rạp hát, cũng như mọi thứ liên quan đến nó.
 

He goes to the local theater every week because he has stars in his eyes. - Anh ấy đến nhà hát địa phương hàng tuần vì anh ấy muốn tìm hiểu thêm về rạp hát và những thứ liên quan đến nó.

I have stars in my eyes, so in the future, I think I will become a film director. - Tôi quan tâm đến phim ảnh, tôi nghĩ trong tương lai mình sẽ trở thành một đạo diễn phim.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
the best is yet to come
Điều tốt đẹp nhất rồi cũng sẽ đến.
like it's going out of fashion

Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.

hope for the best, but prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

(as) fresh as a daisy

1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.

2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.

Grammar and Usage of Have stars in (one's) eyes

Các Dạng Của Động Từ

  • had stars in (one's) eyes
  • having stars in (one's) eyes

Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Have stars in (one's) eyes

Cụm từ này có từ khoảng năm 1900.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode