Have stars in (one's) eyes phrase
Cực kỳ lý tưởng hoặc lạc quan, đặc biệt là khi nói đến tương lai hoặc cơ hội thành công của một người.
Mary must be having stars in her eyes, thinking she will become famous right away after posting that video on youtube. - Mary chắc hẳn đang quá lạc quan, nghĩ rằng cô ấy sẽ trở nên nổi tiếng ngay lập tức sau khi đăng video đó lên youtube.
Now John has stars in his eyes because his girlfriend has just accepted his proposal of marriage. - Bây giờ John đang rất lạc quan vì bạn gái của anh ấy vừa nhận lời cầu hôn của anh ấy.
Có cảm giác rằng bạn muốn biết hoặc tìm hiểu thêm về rạp chiếu phim hoặc rạp hát, cũng như mọi thứ liên quan đến nó.
He goes to the local theater every week because he has stars in his eyes. - Anh ấy đến nhà hát địa phương hàng tuần vì anh ấy muốn tìm hiểu thêm về rạp hát và những thứ liên quan đến nó.
I have stars in my eyes, so in the future, I think I will become a film director. - Tôi quan tâm đến phim ảnh, tôi nghĩ trong tương lai mình sẽ trở thành một đạo diễn phim.
Làm việc gì đó hoặc sử dụng thứ gì đó liên tục.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
1. Được sử dụng để mô tả một người nào đó tỉnh táo, tràn đầy năng lượng và hào hứng, thường là sau một số hoạt động mang lại sự sảng khoái.
2. Cực kỳ sạch sẽ và gọn gàng, hoặc được bảo quản tốt.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ khoảng năm 1900.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him