Have the devil's own luck phrase
Có vận may cực kỳ tốt
You have the devil's own luck. There's one ticket left for this blockbuster movie. - Bạn may đấy. Còn một vé cho bộ phim bom tấn này.
He has cheated in the exams several times and never got caught. He seems to have the devil's own luck. - Anh ta đã gian lận trong kỳ thi vài lần và không bao giờ bị bắt. Anh ta may mắn thật.
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. B: You have the devil's own luck. - A: Hôm qua tôi đã trúng giải độc đắc xổ số 10 triệu đô la và hôm nay tôi đã trúng một chiếc ô tô trong một kỳ quay thưởng. B: Bạn có may mắn thật đấy.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
May mắn rằng
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Giàu sang hay may mắn.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Ban đầu xuất phát từ quan niệm truyền thống rằng để có được vận may như vậy, ai đó chắc chắn đã phải mặc cả với ma quỷ.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him