The gift of (the) gab British American noun phrase informal
Có thể dùng theo cách tích cực hoặc tiêu cực.
Khả năng nói chuyện tự tin và dễ dàng theo cách nào đó khiến mọi người chú ý đến bạn và tin tưởng những gì bạn nói.
He has got the gift of gab which is essential to do in sales. - Anh ta có năng khiếu ăn nói, thứ mà cần thiết để làm trong ngành bán hàng.
I don't argue with him because of his gift of gab. - Tôi không tranh cãi với anh ấy vì anh ấy giỏi ăn nói lắm.
She has got the gift of gab, so she should become a lawyer. - Cô ấy có khả năng ăn nói tốt đấy chứ, vì thế tôi nghĩ cô ấy nên trở thành một luật sư.
Cụm từ này bắt nguồn từ từ 'gob' trong tiếng Anh trung cổ, có nghĩa là miệng và 'gabbe' có nghĩa là lời nói nhàn rỗi.
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
After his leg's injury, his skiing career hit the skids.