Have the world at your feet Verb + object/complement
Một người thành công vang dội, nổi tiếng và được nhiều người ngưỡng mộ.
After two years debuted, this group has the world at their feet with a huge number of fans. - Sau hai năm ra mắt, nhóm nhạc này đã thành công vang dội với một lượng người hâm mô đông đảo.
Despite her scandals, she still has the world at her feet. - Cô ấy vẫn thành công và được yêu mến mặc dù có những vụ bê bối.
Có nhiều cơ hội hấp dẫn và thú vị.
You are young and you have the world at your feet, enjoy it! - Bạn còn trẻ và có nhiều cơ hội hấp dẫn, hãy tận hưởng nó!
When we are living, we still have the world at our feet. - Ta còn sống thì còn những cơ hội thú vị vẫn ở đó chờ ta.
Thành công hoặc đánh bại ai đó về điều gì có một độ chênh lệnh rất nhỏ; chiến thắng rất sít sao
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
Có nhiều kiến thức về hoặc rất giỏi trong một hoạt động
Thành công trong một cái gì đó chỉ bằng một biên độ rất hẹp hay sự chênh lệch rất nhỏ
Cụm từ purple patch được dùng để diễn tả người nào đó đang trong giai đoạn rất thành công hoặc may mắn ở lĩnh vực mà họ đang theo đuổi/thời kỳ đỉnh cao/thời kỳ hoàng kim, đặc biệt trong lĩnh vực thể thao.
Đông từ "have" nên được chia theo đúng thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him