Have to eat (one's) words spoken language verb phrase
Phải hối hận, rút lại hoặc cảm thấy ngu ngốc về những gì mình đã nói.
You told me I was dumped. But you have to eat your words coz I got A scores. - Cậu nói tôi ngu ngốc đúng không. Nhưng cậu phải rút lại lời đã nói thôi vì tôi đạt điểm A đấy.
They predicted my failure. But with this winning, they have to eat their words. - Họ đoán tôi sẽ thất bại. Nhưng với chiến thắng này, họ phải hối hận vì những lời đã nói.
Some people tell me that my products can't be sold. But if they see these sales figure, they have to eat their words. - Một số người nói với tôi rằng sản phẩm của tôi không thể bán được. Nhưng nếu họ nhìn thấy những con số bán hàng này, họ sẽ phải rút lại lời đã nói.
I said she'd never did it, but I had to eat my words. - Tôi đã nói cô ấy sẽ không bao giờ làm được, nhưng tôi phải rút lại lời đã nói rồi.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được
Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.
Thể hiện công khai cảm giác buồn bã, tội lỗi hoặc tức giận của một người về điều gì đó hoặc người đó đang giả vờ làm như vậy.
Cảm thấy tiếc nuối vì những gì đã xảy ra hoặc vì những gì ai đó đã làm