Have to eat (one's) words In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have to eat (one's) words", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-15 11:07

Meaning of Have to eat (one's) words

Have to eat (one's) words spoken language verb phrase

Phải hối hận, rút ​​lại hoặc cảm thấy ngu ngốc về những gì mình đã nói.

You told me I was dumped. But you have to eat your words coz I got A scores. - Cậu nói tôi ngu ngốc đúng không. Nhưng cậu phải rút lại lời đã nói thôi vì tôi đạt điểm A đấy.

They predicted my failure. But with this winning, they have to eat their words. - Họ đoán tôi sẽ thất bại. Nhưng với chiến thắng này, họ phải hối hận vì những lời đã nói.

Some people tell me that my products can't be sold. But if they see these sales figure, they have to eat their words. - Một số người nói với tôi rằng sản phẩm của tôi không thể bán được. Nhưng nếu họ nhìn thấy những con số bán hàng này, họ sẽ phải rút lại lời đã nói.

I said she'd never did it, but I had to eat my words. - Tôi đã nói cô ấy sẽ không bao giờ làm được, nhưng tôi phải rút lại lời đã nói rồi.

Other phrases about:

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

Don't Cry Over Spilt Milk

Chẳng có gì đáng để tiếc nuối về những việc đã qua mà không thể thay đổi được

in the cold light of day

Khi một người đã có thời gian để suy nghĩ rõ ràng hoặc khách quan về điều gì đó đã xảy ra.

beat (one's) breast

Thể hiện công khai cảm giác buồn bã, tội lỗi hoặc tức giận của một người về điều gì đó hoặc người đó đang giả vờ làm như vậy.

one'll rue the day

Cảm thấy tiếc nuối vì những gì đã xảy ra hoặc vì những gì ai đó đã làm

Grammar and Usage of Have to eat (one's) words

Các Dạng Của Động Từ

  • have to eat (one's) words
  • has to eat (one's) words
  • had to eat (one's) words
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode