Have to learn to walk before you run phrase informal
Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản
You cannot skip this step. You have to learn to walk before you run. - Bạn không thể bỏ qua bước này. Bạn phải học những thứ cơ bản trước khi bắt tay vào những điều khó.
Small things make big things, so he has to learn to walk before he runs. - Tích tiểu thành đại, vì thế anh ấy phải học những điều cơ bản rồi mới đến nâng cao.
Đánh mất kỹ năng hoặc lợi thế từng có trong quá khứ
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Được sử dụng để chỉ một tập hợp các phương pháp hoặc đồ vật mà người ta có thể sử dụng để đạt được điều gì đó.
Hoàn toàn không biết về cái gì, dốt đặc
Đừng vội làm điều gì đó nâng cao trước khi bạn biết các kỹ năng cơ bản, kỹ thuật và chi tiết cơ bản
Động từ "have" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ có thể bắt nguồn từ thế kỷ 15.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.