Have two left feet humorous informal
After a dance lesson, I discovered he has two left feet. - Sau một buổi học nhảy, tôi phát hiện ra anh ấy rất vụng về.
I feel very sorry for my dance partner because I have two left feet. - Tôi cảm thấy rất có lỗi với bạn nhảy khi mình nhảy rất gượng gạo và vụng về.
I have two left feet, so I'm not good at playing sport. - Tôi rất vụng về vì thế tôi không giỏi chơi thể thao.
Cảm thấy rất tiếc hoặc xấu hổ về những gì đã xảy ra và ước có thể che giấu nó hoặc thoát khỏi nó.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Được sử dụng để chỉ một tình huống khó khăn, khó xử hoặc nhạy cảm
Sử dụng tay một cách vụng về
Dùng để mô tả người suy nghĩ hoặc hành động một cách kì lạ, hoặc người không bình thường và lập dị
Chúng ta có thể chia thì với từ "have"
(Nguồn ảnh: Internet)
Cụm từ này được ghi nhận lần đầu vào năm 1915 và có thể có liên quan đến một bộ phim của Anh, Two Left Feet (năm 1963).
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.