Have/keep your wits about you In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "have/keep your wits about you", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2021-01-28 02:01

Meaning of Have/keep your wits about you

Have/keep your wits about you verb phrase

Giữ bình tĩnh và tỉnh táo trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ

One of the most important things you have to remember when you join this game is that you should keep your wits about you. - Một trong những điều quan trọng nhất bạn phải nhớ khi tham gia trò chơi này là bạn nên giữ bình tĩnh và luôn cảnh giác.

Working with these ill-natured people, you have to keep your wits about you. - Khi làm việc với những người xấu tính ấy thì bạn phải luôn cẩn trọng và cảnh giác.

Luckily, my father kept his wits about him and saved us from the fire. - Thật may, cha tôi đã giữ bình tĩnh và cứu chúng tôi khỏi đám cháy.

Skydiving is dangerous, you should have your wits about you. - Nhảy dù rất nguy hiểm nên hãy luôn tỉnh táo và cẩn thận nhé.

Other phrases about:

calm your tits

Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh 

as calm as a toad in the sun
Bình thản chấp nhận những gì xảy ra, bình chân như vại
(as) gentle as a lamb

Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu

take (something) down a thousand

Được sử dụng để nói rằng ai đó nên bình tĩnh lại

Spoiler alert

Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.

Grammar and Usage of Have/keep your wits about you

Các Dạng Của Động Từ

  • have/keep your wits about you
  • had/kept your wits about you
  • has/keeps your wits about you
  • will have/keep your wits about you

Động từ "have / keep" nên được chia theo thì của chúng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode