He that would eat the kernel must crack the nut In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "He that would eat the kernel must crack the nut", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-07-17 01:07

Meaning of He that would eat the kernel must crack the nut

Synonyms:

try one's level best

He that would eat the kernel must crack the nut proverb

Nếu bạn muốn điều gì tốt lành hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.

Attending the university is your dream. He that would eat the kernel must crack the nut. - Học đại học là ước mơ của bạn. Bạn phải thật nỗ lực mới có thể thành công.

This job is really challenging, but it can help you to pay your debt. He that would eat the kernel must crack the nut. - Công việc này đầy thách đố, nhưng nó có thể giúp bạn trả nợ. Bạn phải cố gắng làm việc mới có thể thành công.

Other phrases about:

no half measures

Các biện pháp hoặc hành động thích hợp

pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
leave no stone unturned
Thử mọi cách có thể để đạt được một thứ gì đó
throw enough mud at the wall, some of it will stick

1. Nếu bạn nói xấu ai đó đủ nhiều, người ta sẽ bắt đầu tin rằng bạn nói thật.

2. Hãy thử nhiều cách hoặc ý tưởng khác nhau, một vài trong số đó sẽ thành công.

Put On Your Thinking Cap

Bắt đầu cân nhắc một thứ gì đó kỹ lưỡng.

Grammar and Usage of He that would eat the kernel must crack the nut

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode