He who fights and runs away, may live to fight another day In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "He who fights and runs away, may live to fight another day", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-15 04:02

Meaning of He who fights and runs away, may live to fight another day

He who fights and runs away, may live to fight another day proverb informal

Nếu ai đó đang bị áp đảo, chạy trốn sẽ tốt hơn là tiếp tục chiến đấu. 

 

If it comes to a fight, I am gonna be outnumbered 10 to 1. He who fights and runs away may live to fight another day! - Nếu có đánh lộn, tôi sẽ bị áp đảo 10 chọi 1. Chạy trốn, quân tử trả thù mười năm chưa muộn!

The droids are sending out boarding parties. Jame is being overrun. He who fights and runs away may live to fight another day! - Bọn người máy đang cử quân đổ bộ. Jame đang bị áp đảo. Chạy trốn, quân tử trả thù mười năm chưa muộn!

Jack is at stake by a bully and he decides to crawl before him. Although everyone laughs at him, he only says: “He who fights and runs away may live to fight another day!” - Jack bị kẻ bắt nạt đe dọa và anh ta quyết định luồn cúi. Mặc dù mọi người cười nhạo anh ta nhưng anh ta chỉ nói : "Quân tử trả thù mười năm chưa muộn!”

Other phrases about:

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
It takes two to make a quarrel

Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.

a fight to the finish
Một cuộc chiến, trận đấu hoặc cuộc thi giữa hai nhóm hoặc hai người chỉ có thể kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của một bên.
fight like a lion

Chiến đấu hung hăng và dũng cảm

to make the feathers/fur fly

Gây ra một trận tranh cãi hay đánh nhau.

Grammar and Usage of He who fights and runs away, may live to fight another day

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode