Head and shoulders above In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "head and shoulders above", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-25 10:03

Meaning of Head and shoulders above

Synonyms:

par excellence , first class

Head and shoulders above American spoken language adjective phrase informal

Vượt trội hơn một người hay cái gì đó

Stacy's ability is head and shoulders above everyone else’s in this class. - Năng lực của Stacy cao hơn hẳn của những người khác trong lớp này.

Peter was head and shoulders above the other candidates. - Peter vượt trội hơn hẳn so với những ứng viên khác.

I found Tom head and shoulders above the rest. - Tôi thấy Tom vượt trội hơn những người khác.

Other phrases about:

to the nth degree

Tới một cấp độ hoặc một mức độ cao, hoặc làm một việc nào đó tốt nhất có thể.

streets ahead (of somebody/something)

Vượt trội hơn ai đó hoặc điều gì khác.

even stevens

Được sử dụng để chỉ ra sự công bằng về lợi ích, đặc biệt là sau khi một khoản vay đã được trả hết.

tower head and shoulders above (someone or something)

1. Được sử dụng để nói rằng một ai đó hoặc một cái gì đó cao hơn nhiều so với một ai đó hoặc một cái gì đó khác
2. Được sử dụng để nói rằng ai đó hoặc điều gì đó tốt hơn nhiều so với ai đó hoặc điều gì đó khác

as common as muck

Dùng để chỉ tầng lớp thấp.

Origin of Head and shoulders above

Thành ngữ này đã xuất hiện trong lần xuất bản của cuốn từ điển Noah Webster’s American Dictionary năm 1864. Tuy nhiên, nó đã được sử dụng với một ý nghĩa khác trước đó, là đẩy mạnh ai đó cái hoặc cái gì đó về phía trước. Nathaniel Ward đã viết trong cuốn The Simple Cobbler of Agawam in America xuất bản năm 1647 "Any, whom necessity thrusts out by head and shoulders,”.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode