Head (someone or something) off at the pass verb phrase
Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
Don't worry about it. I'll head her off at the pass before she arrives home. - Đừng lo lắng về điều ấy. Tôi sẽ ngăn cô ấy trước khi cô ấy về đến nhà.
Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
This new safety regulation is to protect residents from dangerous thieves and head them off at the pass. - Điều luật chính phủ mới này là để bảo vệ cư dân khỏi những tên cướp nguy hiểm và ngăn chặn chúng.
Now we need a measure to head further attacks off at the pass. - Bây giờ chúng ta cần một biện pháp để ngăn chặn những đợt tấn công tiếp theo.
They headed my intention off at the pass. - Họ đã đón đầu ý định của tôi.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Ngừng chơi một môn thể thao
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Không làm ai đó xấu hổ
1. Nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó đang nói chuyện dừng lại.
2. Kết thúc điều gì đó đột ngột.
Động từ "head" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.