Heads I win, tails you lose humorous
Được dùng để nói rằng dù cho bất cứ chuyện gì xảy ra, tôi cũng sẽ chiến thắng
He was so arrogant that he supposed it was a heads-I-win-tails-you lose case. At last, he had to beg for help from his father. - Anh ta thật kiêu căng khi cho rằng đó là trường hợp kiểu gì anh ta cũng thắng. Cuối cùng cũng phải cầu xin sự trợ giúp của bố.
Flipping a coin is my forte. Heads I win, tails you lose. - Tung đồng xu là sở trường của tôi đấy. Kiểu gì tôi cũng thắng à
Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Một trò chơi mà các bên đều có tiềm năng để thắng
Chiến thắng cái gì dễ dàng
Cụm "heads I win (and) tails you lose" được ghi chép lại trong Bài luận thứ hai về đạo Công giao: Viz. Về sự đàn áp của và sự thay thế của tà giáo, hay Sùng bái thần (London: Bản in cho John Worrall, 1728), của Guy Vane - được trích dẫn trong Từ điển tiếng Anh Oxford (ấn bản trực tuyến, tháng 3 năm 2021).
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him