Heads I win, tails you lose In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "heads I win, tails you lose", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-06-10 02:06

Meaning of Heads I win, tails you lose

Heads I win, tails you lose humorous

Được dùng để nói rằng dù cho bất cứ chuyện gì xảy ra, tôi cũng sẽ chiến thắng

He was so arrogant that he supposed it was a heads-I-win-tails-you lose case. At last, he had to beg for help from his father. - Anh ta thật kiêu căng khi cho rằng đó là trường hợp kiểu gì anh ta cũng thắng. Cuối cùng cũng phải cầu xin sự trợ giúp của bố.

Flipping a coin is my forte. Heads I win, tails you lose. - Tung đồng xu là sở trường của tôi đấy. Kiểu gì tôi cũng thắng à

Other phrases about:

May the best man win

Cụm từ này được dùng trước một trận đấu để nói rằng bạn hy vọng người nhanh nhất, mạnh nhất hoặc giỏi nhất chiến thắng.

to win by a nose

Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc

anyone's game

Một trò chơi mà các bên đều có tiềm năng để thắng

snatch victory (from the jaws of defeat)
Giành chiến thắng mặc dù đã khá chắc chắn sẽ thua
win (something) in a walk

Chiến thắng cái gì dễ dàng 

Origin of Heads I win, tails you lose

Cụm "heads I win (and) tails you lose" được ghi chép lại trong Bài luận thứ hai về đạo Công giao: Viz. Về sự đàn áp của và sự thay thế của tà giáo, hay Sùng bái thần (London: Bản in cho John Worrall, 1728), của Guy Vane - được trích dẫn trong Từ điển tiếng Anh Oxford (ấn bản trực tuyến, tháng 3 năm 2021).

The Origin Cited: wordhistories.net .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode