Hear tell (of) old-fashioned verb phrase
Được kể về điều gì đó
She has heard tell of this story all her life. - Cô ấy đã nghe về câu chuyện này cả đời rồi.
Have you ever heard tell of this? - Có bao giờ cậu nghe về chuyện này chưa?
I have heard tell of your problem. - Tôi đã nghe nói về vấn đề của bạn.
Lời nói dối vô hại
nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu
Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi
Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó
Xin hãy cho tôi biết về điều gì đó.
Động từ "hear" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him