Hell hath no fury (like a woman scorned) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hell hath no fury (like a woman scorned)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-04-14 11:04

Meaning of Hell hath no fury (like a woman scorned)

Hell hath no fury (like a woman scorned) proverb

Dùng để ngụ ý rằng không có điều gì tồi tề hơn sự tức giận của người phụ nữ bị phản bội trong tình yêu

A: "I think I'll break up with her. I can't do this anymore!" B: "It's your choice. But please be gentle on her, hell hath no fury like a woman scorned, you know." - A: "Tớ nghĩ tớ sẽ chia tay cô ấy. Tớ không thể tiếp tục được nữa!" B: "Đó là quyền của cậu thôi. Nhưng nhớ là cư xử nhẹ nhàng thôi đấy, người ta nói là địa ngục còn không đáng sợ bằng phụ nữ thất tình mà."

Adrian will soon find out that hell hath no fury like a woman scorned if he keeps on cheating his girlfriend. - Adrian sẽ sớm nhận ra rằng địa ngục còn không đáng sợ bằng phụ nữ thất tình nếu hắn cứ tiếp tục lừa dối bạn gái.

Other phrases about:

in the heat of the moment
Làm hoặc nói điều gì đó mà không suy nghĩ kỹ càng bởi vì đang quá phấn khích hoặc tức giận
spit blood/venom/feathers

Biểu lộ cảm súc tức giận một cách mạnh mẽ bằng lời nói

shoot daggers at (one)

Nhìn ai đó một cách giận dữ

to vent your spleen

xả, trút cơn tức 

be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

Origin of Hell hath no fury (like a woman scorned)

"The Mourning Bride". (Nguồn: InternetArchive)

Câu nói này bắt nguồn từ vở kịch The Mourning Bride viết bởi nhà soạn kịch kiêm nhà thơ người Anh William Congreve vào năm 1697:

"Heav'n has no Rage, like Love to Hatred turn'd,
Nor Hell a Fury, like a Woman scorn'd."

The Mourning Bride là một vở bi kịch, được trình diễn lần đầu tiên vào năm 1697. Câu thoại trên là của nhân vật Zara, người bị bắt làm tù nhân và dính vào một mối tình tay ba chết người. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode