Hell's bells old-fashioned informal
Được sử dụng như một câu cảm thán thể hiện sự bực tức, khó chịu, thất vọng hoặc ngạc nhiên
Hell's bells, can you please be careful? Why are you making the same old mistakes all the time? - Điên thật, bạn làm ơn cẩn thận được không? Tại sao lúc nào cũng mắc những cái lỗi đó hoài vậy?
Oh, hell's bells. I forgot my umbrella. It's pouring rain outside. Could you give me a lift to the bus station? - Tức thật. Tôi quên mang dù rồi. Trời đang mưa như trút. Bạn có thể cho tôi quá giang đến trạm xe buýt được không?
Oh, hell's bells. He doesn't answer my calls. - Chết tiệt. Anh ta không trả lười các cuộc gọi của tôi.
Tranh luận với ai đó
Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu
1. Trở nên rất tức giận về điều gì đó, hoặc mất kiểm soát bản thân
2. Nhảy vào phần sâu của bể bơi
Nhìn ai đó một cách giận dữ
Cụm từ này đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 19 và có nhiều ý nghĩa khác nhau với tốc độ nhanh như “hell’s bells” hoặc đôi khi được sử dụng như một lời chửi thề nhẹ. Vào những thời điểm khác nhau, các phần phụ thêm được thêm vào như “hell’s bells and buckets of blood” (được cho là một biến thể từ hải quân) và “hell’s bells and cockleshells”, đều có từ sau thế kỷ 19.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.