Hightail it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hightail it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-11 12:03

Meaning of Hightail it

Synonyms:

rush off

Hightail it verb phrase

Rời đi hoặc khởi hành nhanh chóng

When the fire alarm went off, we hightailed it out of the building. - Khi chuông báo cháy vang lên, chúng tôi chạy thật nhanh ra khỏi tòa nhà.

While I was hightailing it to the supermarket, my mom phoned me. - Trong khi tôi đang chạy đến siêu thị, thì mẹ đã gọi điện cho tôi.

Other phrases about:

love 'em and leave 'em

Quyến rũ và làm ai đó nghĩ bạn yêu họ (thật ra không phải vậy) rồi rời bỏ họ

beat feet

Bỏ chạy

go between the moon and the milkman

Bỏ trốn qua đêm, thường để trốn tránh chủ nợ

set off (for some place)

Rời khỏi một địa điểm, đặc biệt là để bắt đầu một hành trình

I'm history

Tôi đi đây

Grammar and Usage of Hightail it

Các Dạng Của Động Từ

  • hightailed it
  • hightailing it
  • hightails it

Động từ "hightail" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Hightail it

Cụm từ đề cập đến cách một số loài động vật nhấc đuôi khi chúng chạy khỏi nguy hiểm.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode