His nibs (her nibs) British humorous informal slang
Một tước danh mang tính nhạo báng, đùa cợt dùng để chỉ một người tự cho ta đây là quan trọng, đặc biệt là người đòi hỏi khắt khe và chuyên chế.
His nibs said that we must follow him. - Đức ngài nói rằng chúng ta phải làm theo ngài!
So, do his nibs finish his meal? - Thế quý ngài đã ăn xong chưa nào?
Please tell her nibs that she has to clean the floor now! - Hãy bảo quý cô rằng quý cô cần phải dọn sàn nhà ngay bây giờ!
Tell her nibs that she was a bit late! - Nói với quý cô rằng quý cô hơi bị trễ rồi đấy!
Sử dụng một tên cụ thể cho một người nào đó
Dùng để chỉ người nào đó mà người nói quên hoặc không biết tên.
Được sử dụng để đánh dấu ai đó hoặc một cái gì đó bằng ký hiệu, từ hoặc tên để phân loại chúng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.