Hit (one) where (one) lives spoken language verb phrase
Diễn tả việc ảnh hưởng đến cá nhân ai đó một cách sâu sắc.
That lyrics really hit me where I live. - Tôi thấm thía từng lời trong bài hát đó.
Her speech hit me where I live. - Bài phát biểu của cô ấy có sức ảnh hưởng rất lớn đến tôi.
As someone who has just broken up, that movie hit me where I live. - Cũng là người vừa mới chia tay, bộ phim đó khiến tôi xúc động rất nhiều.
We tend to only care about issues hitting us where we live. - Chúng ta có xu hướng chỉ quan tâm đến các vấn đề có ảnh hưởng đến cuộc sống của chúng ta.
Ảnh hưởng đến ai đó ở một mức độ cực kỳ
Được sử dụng để nói rằng ai đó đã bị tổn thương hoặc bị ảnh hưởng nặng nề và sâu sắc bởi việc bỏ tù hoặc đối xử tồi tệ
Bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi điều gì đó hoặc bị tổn thất tài chính