Hit (one's) straps In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hit (one's) straps", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-07-02 02:07

Meaning of Hit (one's) straps

Hit (one's) straps Australia verb phrase informal

Có thể dùng từ "stride" để thay thế cho "traps" trong cụm từ "hit (one's) straps".

Cụm từ có nghĩa một người nào cố gắng để tiến bộ hoặc đạt được sự điêu luyện, thành thạo trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.

After 2 years, he really hit his straps and become a drummer of the local band. - Sau hai năm, anh ấy đã thành thạo và trở thành một tay trống trong bạn của địa phương.

She has made great efforts to hit her straps at her new job. - Cô ấy đã nổ lực rất nhiều để thành thạo trong công việc mới.

Đạt đến một tốc độ ổn định khi chạy hoặc đi bộ

At the beginning of the race, he seemed to run very fast, but after that he hit his straps and finished the race at third place. - Lúc mới bắt đầu cuộc đua, anh ấy có vẻ chạy rất nhanh, nhưng sau đó anh ấy đã chạy tốc độ ổn định và hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ ba.

Other phrases about:

someone's sun has set

1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.

2. Một người đã qua đời.

anyone's game

Một trò chơi mà các bên đều có tiềm năng để thắng

Nothing succeeds like success

Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.

the dizzy heights of sth

Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.

lead the field/pack/world

Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể

Grammar and Usage of Hit (one's) straps

Các Dạng Của Động Từ

  • hit (one's) straps
  • hits (one's) straps
  • hitting (one's) straps

Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Hit (one's) straps

Cụm từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao, có nguồn gốc từ tiếng Anh-Úc. Nó có lẽ xuất phát từ ý tưởng đánh bằng roi da để đẩy tốc độ di chuyển liên tục và nhanh hơn, được hiểu một cách ẩn dụ là tìm kiếm một công việc mới.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as calm as a toad in the sun
Bình thản chấp nhận những gì xảy ra, bình chân như vại
Example: We can't believe that Liza is as calm as a toad in the sun when she knows she's failing the test the 3rd time.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode