Hit (one's) straps Australia verb phrase informal
Có thể dùng từ "stride" để thay thế cho "traps" trong cụm từ "hit (one's) straps".
Cụm từ có nghĩa một người nào cố gắng để tiến bộ hoặc đạt được sự điêu luyện, thành thạo trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.
After 2 years, he really hit his straps and become a drummer of the local band. - Sau hai năm, anh ấy đã thành thạo và trở thành một tay trống trong bạn của địa phương.
She has made great efforts to hit her straps at her new job. - Cô ấy đã nổ lực rất nhiều để thành thạo trong công việc mới.
Đạt đến một tốc độ ổn định khi chạy hoặc đi bộ
At the beginning of the race, he seemed to run very fast, but after that he hit his straps and finished the race at third place. - Lúc mới bắt đầu cuộc đua, anh ấy có vẻ chạy rất nhanh, nhưng sau đó anh ấy đã chạy tốc độ ổn định và hoàn thành cuộc đua ở vị trí thứ ba.
1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.
2. Một người đã qua đời.
Một trò chơi mà các bên đều có tiềm năng để thắng
Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.
Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.
Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể
Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể thao, có nguồn gốc từ tiếng Anh-Úc. Nó có lẽ xuất phát từ ý tưởng đánh bằng roi da để đẩy tốc độ di chuyển liên tục và nhanh hơn, được hiểu một cách ẩn dụ là tìm kiếm một công việc mới.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him