Hit the Ground Running informal verb phrase
Bạn bắt đầu làm một việc gì đó với sự phấn khởi và nhanh chóng.
I want to hit the ground running after graduating from university. - Bạn bắt đầu làm một việc gì đó với sự phấn khởi và nhanh chóng.
The principal said he expects all of his students to hit the ground running after they graduates. - Thầy hiệu trưởng đã nói thầy ấy hy vọng tất cả các sinh viên phải làm việc thật năng nổ sau khi ra trường.
Sự nhiệt tình và kiên trì
1. Đạt được thành công, sự tán thưởng.
2. Làm gì đó nhanh chóng và hăng hái.
Tràn đầy sự tươi trẻ, sức sống trẻ, sự nhiệt huyết hay sức sống.
Động từ "hit" nên được chia theo thì của nó.
Có rất nhiều quan điểm khác nhau về nguồn gốc của thành ngữ. Tuy nhiên, trong nhiều tài liệu, cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng từ những năm 1900.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.