Hit the Skids In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Hit the Skids", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-05 05:03

Meaning of Hit the Skids

Synonyms:

down hill all the way

Hit the Skids American verb phrase

Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh

The company really hit the skids when they couldn't make any profit. - Công ty đã thực sự xuống dốc khi họ không thể thu được bất kỳ lợi nhuận nào.

Sarah knew this relationship would hit the skids when she saw his messy room. - Sarah biết mối quan hệ này sẽ dần đi xuống khi cô nhìn thấy căn phòng bừa bộn của anh.

Other phrases about:

to throw in the towel

Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại

go down swinging/fighting
Chiến đấu đến cùng
soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.

Grammar and Usage of Hit the Skids

Các Dạng Của Động Từ

  • hits the skids
  • hitting the skids
  • has/have hit the skids

Động từ "hit" được chia theo thì của câu.

More examples:

Justin predicts that his friendship with Maya will hit the skids if she knows he likes her. - Justin dự đoán rằng tình bạn của anh ấy với Maya sẽ xuống dốc nếu cô ấy biết anh ấy thích cô.

Origin of Hit the Skids

Mặc dù có nhiều nguồn gốc, nhưng skid là một từ có nguồn gốc từ tiếng Scandinavia, tương tự như Old Norse từ skið "thanh gỗ". Skid đã được sử dụng từ thế kỷ 18 để lăn vật nặng từ nơi này sang nơi khác và được sử dụng phổ biến bởi các nhà khai thác gỗ ở miền Tây Hoa Kỳ. Các tấm skid được đặt lần lượt tạo thành đường trượt để thợ rừng có thể lăn gỗ xuống dốc nhanh chóng, tạo ra ý nghĩa của câu nói hit the skids. Chính chuyển động xuống dốc này đã tạo cho câu nói hit the skids có hàm ý của sự suy tàn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode