Hit/strike the right/wrong note In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hit/strike the right/wrong note", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-11-05 02:11

Meaning of Hit/strike the right/wrong note

Synonyms:

hit home , strike a chord

Hit/strike the right/wrong note British phrase verb informal

Hoàn toàn phù hợp hoặc không phù hợp cho một tình huống cụ thể; làm điều gì đó hoàn toàn đúng hoặc hoàn toàn sai

Peter struck the wrong note when he yelled at his friend the first time they met. - Peter đã làm sai khi anh ấy hét vào mặt bạn anh ấy vào lần đầu tiên họ gặp nhau.

The 2-minute trailer struck the right note with its target market. - Đoạn giới thiệu dài 2 phút đã đánh đúng vào mục tiêu thị trường của nó.

The marketing strategy hit the right note with its target audience, bringing many benefits to the company. - Chiến lược quảng cáo đã thành công rực rỡ với khán thính giả mục tiêu, mang lạ nhiều lợi ích cho công ty.

Other phrases about:

(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

on no account
Dù bất kỳ lí do/hoàn cảnh gì cũng không
be wise after the event

Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi

a firm hand on the tiller

Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..

status quo

Tình hình hoặc điều kiện hiện tại

Grammar and Usage of Hit/strike the right/wrong note

Các Dạng Của Động Từ

  • hitting/striking the right/wrong note
  • hits/strikes the right/wrong note
  • hit/struck the right/wrong note

Động từ "hit / strike" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Hit/strike the right/wrong note

Thành ngữ này liên quan đến một người chơi đúng nốt trên một nhạc cụ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode