Hit/strike the right/wrong note British phrase verb informal
Peter struck the wrong note when he yelled at his friend the first time they met. - Peter đã làm sai khi anh ấy hét vào mặt bạn anh ấy vào lần đầu tiên họ gặp nhau.
The 2-minute trailer struck the right note with its target market. - Đoạn giới thiệu dài 2 phút đã đánh đúng vào mục tiêu thị trường của nó.
The marketing strategy hit the right note with its target audience, bringing many benefits to the company. - Chiến lược quảng cáo đã thành công rực rỡ với khán thính giả mục tiêu, mang lạ nhiều lợi ích cho công ty.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Hiểu và nắm bắt được tình huống chỉ khi nó đã xảy ra rồi
Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..
Tình hình hoặc điều kiện hiện tại
Động từ "hit / strike" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này liên quan đến một người chơi đúng nốt trên một nhạc cụ.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!