Hockey noun
Chất thải động vật, đặc biệt là từ ngựa.
Many farmers use hockey and dead plants to produce biogas. - Nhiều nông dân sử dụng phân động vật và thực vật chết để sản xuất khí ga sinh học.
Gosh! You've run over hockey. You should have gotten rid of it! - Chúa ơi! Bạn đã cán qua bãi phân ngựa. Bạn đáng ra phải tránh nó chứ!
Hockey is usually used to produce organic fertilizers. - Phân động vật thường được sử dụng để sản xuất phân bón hữu cơ.
Nguồn gốc của từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him