Hold no brief for somebody/something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hold no brief for somebody/something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-28 10:02

Meaning of Hold no brief for somebody/something

Synonyms:

not bear the sight of (someone or something)

Hold no brief for somebody/something British formal verb phrase

Không thể tha thứ hoặc ủng hộ ai đó hay điều gì.

I can't hold a brief for those who break their words all the times. - Tôi không thể tha thứ cho những người lúc nào cũng thất hứa.

The senator said that he couldn't hold a brief for the proposed legislation. - Thượng nghị sĩ nói rằng ông ấy không ủng hộ dự luật được đề xuất.

Min can't hold a brief for his racist behavior, so she landed a punch on his chin. - Min không thể tha thứ cho hành vi phân biệt chủng tộc của anh ta nên cô đã giáng một quả đấm vào cằm anh ta.

Other phrases about:

Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
throw/put your weight behind something

Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác

call in (one's) chips

1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác

2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính

3. Chết hoặc qua đời

keep the flag flying
Ủng hộ, quảng bá các điểm tích cực hoặc đại diện cho một quốc gia/nhóm/người nào đó, đặc biệt ra nước ngoài
Hedge your bets

Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi 

Grammar and Usage of Hold no brief for somebody/something

Các Dạng Của Động Từ

  • hold no brief for somebody/something

Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode