Hold no brief for somebody/something British formal verb phrase
Không thể tha thứ hoặc ủng hộ ai đó hay điều gì.
I can't hold a brief for those who break their words all the times. - Tôi không thể tha thứ cho những người lúc nào cũng thất hứa.
The senator said that he couldn't hold a brief for the proposed legislation. - Thượng nghị sĩ nói rằng ông ấy không ủng hộ dự luật được đề xuất.
Min can't hold a brief for his racist behavior, so she landed a punch on his chin. - Min không thể tha thứ cho hành vi phân biệt chủng tộc của anh ta nên cô đã giáng một quả đấm vào cằm anh ta.
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Giảm hoặc tránh đi khả năng thua cuộc hoặc thất bại trong tương lai bằng cách thử câc phương án khác nhau thay vì chỉ dùng một; đi nước đôi
Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.