Hold sb in high/low repute spoken language verb informal
Anna deserves to be held in high repute by her colleagues. - Anna xứng đáng được các đồng nghiệp đánh giá cao.
Because Peter is working very hard on this project, our team hold him in high repute. - Bởi vì Peter làm việc rất chăm chỉ trong dự án lần này, cả nhóm chúng tôi đánh giá rất cao anh ấy.
She is rich but she treats her servants very badly, so I just hold her in low repute. - Cô ấy giàu có nhưng cô đối xử với người hầu rất tệ, vì thế tôi tôn trọng cô ấy rất thấp.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó
Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn
Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó
Trong câu thành ngữ, bạn có thể thay từ repute bằng từ esteem hoặc từ regard
Stacy is a wonderful girl and I hold her in high regard/esteem. - Stacy là một cô gái rất tuyệt vời và tôi rất tôn trọng cô ấy.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him