Hold sb in high/low repute In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hold sb in high/low repute", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-08-10 05:08

Meaning of Hold sb in high/low repute

Hold sb in high/low repute spoken language verb informal

Có lòng tôn trọng lớn hoặc nhỏ dành cho ai đó hoặc điều gì đó

Anna deserves to be held in high repute by her colleagues. - Anna xứng đáng được các đồng nghiệp đánh giá cao.

Because Peter is working very hard on this project, our team hold him in high repute. - Bởi vì Peter làm việc rất chăm chỉ trong dự án lần này, cả nhóm chúng tôi đánh giá rất cao anh ấy.

She is rich but she treats her servants very badly, so I just hold her in low repute. - Cô ấy giàu có nhưng cô đối xử với người hầu rất tệ, vì thế tôi tôn trọng cô ấy rất thấp.

Other phrases about:

put sb on a pedestal

Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm

cock a snook at somebody/something

Cố ý xem thường ai đó hay cái gì đó

tug (one's) forelock

Thể hiện sự tôn kính quá mức với người ở tầng lớp cao hơn

Imitation is the sincerest form of flattery
Nếu một người bắt chước những gì bạn làm, điều đó có nghĩa là người đó thích hoặc ngưỡng mộ bạn rất nhiều.
worship the ground someone walks on

Thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ hoặc tình yêu tuyệt đối với ai đó 

Grammar and Usage of Hold sb in high/low repute

Trong câu thành ngữ, bạn có thể thay từ repute bằng từ esteem hoặc từ regard

More examples:

Stacy is a wonderful girl and I hold her in high regard/esteem. - Stacy là một cô gái rất tuyệt vời và tôi rất tôn trọng cô ấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode