Hold (someone or something) at bay verb phrase figurative
Ngăn cho ai đó hoặc thứ gì không đến quá gần hoặc tấn công.
An apple a day helps to hold the illness at bay. - Một quả táo mỗi ngày giúp đẩy lùi bệnh tật.
I am trying to hold my creditors at bay. - Tôi đang cố gắng tìm cách lánh mặt các chủ nợ của tôi.
While I was holding the kidnappers at bay, Linda escaped and called the police. - Trong khi tôi đang giữ chân bọn bắt cóc thì Linda đã trốn thoát và gọi cảnh sát.
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.
Động từ "hold" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him