Hold (someone or something) dear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hold (someone or something) dear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-02 11:08

Meaning of Hold (someone or something) dear

Hold (someone or something) dear positive verb phrase

Trân quý một ai đó hoặc một cái gì đó.

She must hold that necklace dear, I see her wearing it all the time. - Hẳn cô ấy phải quý sợi dây chuyền đó lắm, em thấy cô ấy đeo hoài.

I hold this journal dear as it is my best friend's gift. - Tôi rất quý quyển nhật ký này vì nó là quà đứa bạn thân nhất tặng tôi.

Jim holds Jane dear when he bought those roses for her. - Jim hẳn rất trân trọng Jane vì anh đã mua tặng cô những bông hồng đó.

David was so rude when laughing at the idea they held dear. - David đã quá thô lỗ khi cười nhạo ý tưởng mà họ vẫn luôn ấp ủ.

Other phrases about:

Come to the fore

Trở nên quan trọng hoặc nổi bật

it makes no odds
Nó không quan trọng.
like gold dust
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất có giá trị và khó đạt được vì rất nhiều người muốn nó
 
earn (one's) wings

Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai

bulk large

Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn

Grammar and Usage of Hold (someone or something) dear

Các Dạng Của Động Từ

  • hold (someone or something) dear
  • holds (someone or something) dear
  • held (someone or something) dear
  • holding (someone or something) dear
Động từ nên được chia theo thì của nó.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode