Hold (someone or something) dear positive verb phrase
Trân quý một ai đó hoặc một cái gì đó.
She must hold that necklace dear, I see her wearing it all the time. - Hẳn cô ấy phải quý sợi dây chuyền đó lắm, em thấy cô ấy đeo hoài.
I hold this journal dear as it is my best friend's gift. - Tôi rất quý quyển nhật ký này vì nó là quà đứa bạn thân nhất tặng tôi.
Jim holds Jane dear when he bought those roses for her. - Jim hẳn rất trân trọng Jane vì anh đã mua tặng cô những bông hồng đó.
David was so rude when laughing at the idea they held dear. - David đã quá thô lỗ khi cười nhạo ý tưởng mà họ vẫn luôn ấp ủ.
Trở nên quan trọng hoặc nổi bật
Chứng tỏ giá trị hoặc kỹ năng của ai
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn