Hoof it informal verb phrase
Đi bộ
You can hoof it home or wait for the next train to arrive. - Anh có thể đi bộ về nhà hoặc chờ chuyến tàu tiếp theo.
Just hoof it. My house is just a few steps away. - Chỉ cần đi bộ thôi. Nhà tôi ở cách có vài bước chân ấy mà.
Nhảy
When the music came on, my people started hoofing it. - Khi âm nhạc nổi lên rất nhiều người đã bắt đầu nhảy nhót.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Nhảy một cách hăng say
Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa
Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân
Động từ "hoof" nên được chia theo thì của nó.