Hoof it In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hoof it", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2022-10-31 05:10

Meaning of Hoof it

Hoof it informal verb phrase

Đi bộ

You can hoof it home or wait for the next train to arrive. - Anh có thể đi bộ về nhà hoặc chờ chuyến tàu tiếp theo.

Just hoof it. My house is just a few steps away. - Chỉ cần đi bộ thôi. Nhà tôi ở cách có vài bước chân ấy mà.

Nhảy

When the music came on, my people started hoofing it. - Khi âm nhạc nổi lên rất nhiều người đã bắt đầu nhảy nhót.

Other phrases about:

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

cut a/the rug

Nhảy một cách hăng say

put on (one's) dancing shoes

Được dùng để chỉ trạng thái sẵn sàng để nhảy múa

stretch your legs
Đi bộ, đặc biệt là sau khi bạn đã ngồi trong một khoảng thời gian
Walk it off!

Đi bộ để giải tỏa cơn đau hoặc sự tức giận, nhất là vết thương ở chân hoặc bàn chân

Grammar and Usage of Hoof it

Các Dạng Của Động Từ

  • hoofed it
  • hoofing it
  • hoofs it

Động từ "hoof" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
it makes no odds
Nó không quan trọng.
Example: I don't really care about what others say. It makes no odds to me.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode