Hope for the best, but prepare for the worst In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "hope for the best, but prepare for the worst", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-07 07:04

Meaning of Hope for the best, but prepare for the worst

Hope for the best, but prepare for the worst proverb

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra, nhưng đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

People hoped for the best, but prepared for the worst when the weather forecast said that the fierce storm was to make landfall in Vietnam's central regions between Tuesday, July 25, and Wednesday, July 26. - Người dân đã giữ tinh thần lạc quan nhưng vẫn chuẩn bị cho tình huống tệ nhất khi dự báo thời tiết nói rằng cơn bão dữ dội sẽ đi vào đất liền ở những khu vực miền trung VIệt Nam từ thứ ba ngày 25 tháng 7 đến thứ tư ngày 26 tháng 7.

All I can do is hoping for the best, but preparing for the worst. - Tất cả những gì tôi có thể làm là hy vọng nhưng vẫn chuẩn bị cho điều tồi tệ nhất.

Other phrases about:

to keep your spirits up
Luôn lạc quan và tích cực; động viên ai đó trong hoàn cảnh khó khăn
Hope for the best and prepare for the worst

Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực

have stardust in (one's) eyes

Lạc quan một cách thái quá và phi thực tế

Keep smiling

Duy trì thái độ hoặc cách cư xử tích cực và lạc quan, đặc biệt là khi đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh

put on a brave face

1. Cố gắng cư xử tự tin như thể vấn đề không làm khiến bạn lo lắng.

2. Lạc quan đối mặt với tình huống khó khăn.

Grammar and Usage of Hope for the best, but prepare for the worst

Các Dạng Của Động Từ

  • hoping for the best, but preparing for the worst
  • hoped for the best, but prepared for the worst

Động từ "hope và prepare" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Give the benefit of the doubt

Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá

Example:

He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode