Horizontal engineering American British humorous
Cụm từ này thường đi với động từ "do".
Chỉ hành động thực hiện một giấc ngủ ngắn.
It's break time so I have to do some horizontal engineering to make up for sleep time last night. - Đã đến giờ giải lao nên tôi phải đi ngủ một giấc để bù lại thời gian ngủ cho đêm qua.
I'm too drained now since I had to stay up all night to handle the immense workload. I think I should do horizontal engineering. - Giờ tôi đã quá kiệt sức vì phải thức cả đêm để giải quyết khối lượng công việc khổng lồ. Tôi nghĩ tôi nên đi ngủ một giấc.
Doing horizontal engineering after lunch reaps many benefits for the brain and body. - Có một giấc ngủ ngắn sau bữa ăn trưa sẽ đem lại nhiều lợi ích cho não bộ và cơ thể.
Ngồi xuống và thư giãn.
Đi ngủ
Ngủ.
1. Nghỉ ngơi để có thể hô hấp bình thường sau khi hoạt động thể chất quá sức
2. Nín thở trong giây lát do điều gì gây ngạc nhiên hoặc đáng sợ
Tôi sẽ trực ca đêm này. Cậu hãy đi ngủ đi.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.