Horizontal engineering In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "horizontal engineering", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-27 04:08

Meaning of Horizontal engineering

Horizontal engineering American British humorous

Cụm từ này thường đi với động từ "do".
 

Chỉ hành động thực hiện một giấc ngủ ngắn.
 

It's break time so I have to do some horizontal engineering to make up for sleep time last night. - Đã đến giờ giải lao nên tôi phải đi ngủ một giấc để bù lại thời gian ngủ cho đêm qua.

I'm too drained now since I had to stay up all night to handle the immense workload. I think I should do horizontal engineering. - Giờ tôi đã quá kiệt sức vì phải thức cả đêm để giải quyết khối lượng công việc khổng lồ. Tôi nghĩ tôi nên đi ngủ một giấc.

Doing horizontal engineering after lunch reaps many benefits for the brain and body. - Có một giấc ngủ ngắn sau bữa ăn trưa sẽ đem lại nhiều lợi ích cho não bộ và cơ thể.

Other phrases about:

get a load off (one's) feet

Ngồi xuống và thư giãn.

cop some Z's

Đi ngủ

shuteye

Ngủ.

catch (one's) breath

1. Nghỉ ngơi để có thể hô hấp bình thường sau khi hoạt động thể chất quá sức

2. Nín thở trong giây lát do điều gì gây ngạc nhiên hoặc đáng sợ

a blanket drill

Tôi sẽ trực ca đêm này. Cậu hãy đi ngủ đi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode