Horny American British adjective informal
1. Hấp dẫn về mặt tình dục
She has just sipped a little wine but she was feeling horny. - Cô ấy vừa mới nhấm nháp một chút rượu nhưng đã bị kích thích tính dục.
Look, that horny girl in a yellow skirt is glancing at you. - Nhìn kìa, cô gái quyến rũ trong chiếc váy vàng đang liếc nhìn bạn đó.
2. Chỉ cái gì đó cứng hoặc chắc
My dad is a pure farmer, that is the reason why he has horny hands. - Cha tôi là một nông dân thuần túy, đó là lý do tại sao ông có đôi bàn tay chai sạn.
You should cut these horny long fingernails to avoid hurting others. - Bạn nên cắt những móng tay dài cứng này đi để tránh làm tổn thương người khác.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng
Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.