Horse pill In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "horse pill", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-21 10:08

Meaning of Horse pill

Horse pill humorous noun

Viên thuốc hoặc viên nén có kích thước lớn và vì thế gây khó nuốt 

The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately. - Bác sĩ thú y đã cho con chó con đáng yêu của tôi một viên thuốc rất lớn và nó khạc nhổ ra ngay lập tức.

The doctor gives me some horse pills to ease my headache, and they always get stuck in my throat. - Bác sĩ cho tôi vài viên thuốc với kích thước khá lớn để làm dịu cơn đau đầu của tôi, và chúng luôn mắc trong họng tôi.

Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

Social media influencers try to feed us some horse pill about how effective a certain product is, but I know they are paid say it. - Những người có ảnh hưởng cố mang đến cho chúng ta những thông tin về một sản phẩm nào đó hiệu quả như thế nào, nhưng tôi biết họ được trả để nói vậy.

Other phrases about:

the best is yet to come
Điều tốt đẹp nhất rồi cũng sẽ đến.
socking great
rất to
of biblical proportions

Khi bạn nói điều gì đó of biblical proportions, ý bạn là nó có kích thước lớn, cực kỳ xấu hoặc nghiêm trọng.
 

Across the Board

Được dùng để nói tới cái gì áp dụng hoặc tác động đến mọi bộ phận hoặc cá nhân trong một nhóm hoặc toàn bộ vật.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode