Horse pill humorous noun
Viên thuốc hoặc viên nén có kích thước lớn và vì thế gây khó nuốt
The vet gave my adorable puppy a horse pill and he spat it out immediately. - Bác sĩ thú y đã cho con chó con đáng yêu của tôi một viên thuốc rất lớn và nó khạc nhổ ra ngay lập tức.
The doctor gives me some horse pills to ease my headache, and they always get stuck in my throat. - Bác sĩ cho tôi vài viên thuốc với kích thước khá lớn để làm dịu cơn đau đầu của tôi, và chúng luôn mắc trong họng tôi.
Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận
Social media influencers try to feed us some horse pill about how effective a certain product is, but I know they are paid say it. - Những người có ảnh hưởng cố mang đến cho chúng ta những thông tin về một sản phẩm nào đó hiệu quả như thế nào, nhưng tôi biết họ được trả để nói vậy.
Rất rộng.
Khi bạn nói điều gì đó of biblical proportions, ý bạn là nó có kích thước lớn, cực kỳ xấu hoặc nghiêm trọng.
Được dùng để nói tới cái gì áp dụng hoặc tác động đến mọi bộ phận hoặc cá nhân trong một nhóm hoặc toàn bộ vật.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!