Horse pucky In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "horse pucky", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-09 10:10

Meaning of Horse pucky

Synonyms:

bull pucky

Horse pucky American noun phrase informal idiomatic

Chỉ ai ăn nói ngu ngốc, dối trá, khoa trương và kiêu ngạo.

 

People in the company hate Mark since he's full of horse pucky. - Mọi người trong công ty đều ghét Mark vì lối ăn nói đầy sự khoa trương, kiêu ngạo của anh ta.

Don't believe in Jane. She's horse pucky. - Đừng tin tưởng Jane. Cô ta nói dối đó.

Một thứ gì đó vô giá trị, kinh khủng, đáng khinh hoặc không công bằng.

This is horse pucky! The little girl witnessed her parent's accident. - Thật kinh khủng! Cô bé ấy đã tận mắt chứng kiến vụ tai nạn của bố mẹ mình.

In my factory, women get paid less than men. Do you think that it's horse pucky? - Ở nhà máy của tôi, nữ giới được trả lương thấp hơn nam giới. Bạn có nghĩ điều này thật bất công không?

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

wag (one's) tongue

Nói chuyện

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode