I don't mind admitting, telling you..., etc. spoken language informal
Được sử dụng khi bạn muốn nói với ai đó điều gì đó ngay cả khi điều đó có thể khiến bạn xấu hổ hoặc miêu tả bạn không có lợi
I don’t mind admitting that I cried a lot when I broke up with my first love. - Tôi không ngại thừa nhận rằng tôi đã khóc rất nhiều khi chia tay mối tình đầu.
I don't mind telling you that I used to be a drug addict. - Tôi không ngại nói với bạn rằng tôi đã từng là một người nghiện ma túy.
Lời nói dối vô hại
nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu
Được kể về điều gì đó
Nói với mọi người về điều gì đó hoặc công khai điều gì đó
Sau cụm từ "I don't mind admitting, telling you..., etc.", động từ thường được sử dụng ở thì quá khứ.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!