I don't want to sound like a busybody, but British American spoken
busybody được hiểu như kẻ thích xen vào chuyện của người khác
I don't want to sound like a busybody, but I wonder if you could help her to feed her baby while she's in the bathroom. - Tôi không muốn bị xem như kẻ thích xen vào chuyện của người khác, nhưng tôi tự hỏi liệu rằng bạn có thể đút cho con cô ấy ăn khi cô ấy đi vệ sinh không.
I don't want to sound like a busybody, but why don't you cut off the amount of sugar you eat to be healthier? - Tôi không muốn bị xem như là kẻ thích xen vào chuyện của người khác, nhưng sao bạn không cắt bớt lượng đường bạn ăn để trở nên khỏe mạnh hơn?
I don't want to sound like a busybody, but how about moving this tree on the left a little bit to make your house look brighter. - Tôi không muốn bị xem như kẻ thích xen vào chuyện cảu người khác, nhưng sao không thử dời cái cây đó qua bên trái một chút để giúp cho nhà của bạn trông sáng sủa hơn.
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Nói về một người nói liên tục.
Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
Nói nhiều, thường là ồn ào, thô lỗ hoặc vô kỷ luật.
Mẫu câu trên được dùng để đưa ra ý kiến, nên cần chú ý dùng ngữ cảnh phù hợp.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.