I Figured as Much spoken informal
Phiên bản rút gọn của câu nói này là 'I figured'.
Dùng để nói rằng bạn đã nghĩ về một việc gì đó và dự đoán của bạn về việc đó là đúng.
It didn't surprise me that Joe left the job. I figured as much from his recent attitudes. - Tôi không bất ngờ lắm khi biết Joe nghỉ việc. Tôi đã liệu được điều này từ thái độ gần đây của anh ấy.
A: "Hey! Did you do your homework?" B: "No. I was busy last weekend." A: "I figured as much." - A: "Nè! Làm bài tập chưa cu?" B: "Chưa. Cuối tuần rồi tao bận quá." A: "Tao biết ngay mà."
nói hoặc trả lời vấn đề gì đó mà chưa suy nghĩ về điều đó hoặc quan tâm là thông tin đó có đúng hay không
Nếu bầu trời đỏ vào ban đêm, thời tiết ngày hôm sau sẽ tốt.
Đưa ra một mức giá cho một thứ gì đó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him