I told you so. sentence spoken informal slang
Tôi đã cảnh báo bạn trước về hậu quả xấu rồi.
A: "That shirt I purchased online turned out to be a torn cloth!" B: "See? I told you so." - A: "Cái áo mà tớ mua trên mạng hóa ra là một cái rẻ rách!" B: "Thấy chưa? Tớ đã nói rồi!"
A: "My husband is having an affair with my best friend." B: "I told you so. You should talk frankly to both of them." - A: "Chồng tôi đang ngoại tình với bạn thân của tôi." B: "Tôi đã nói rồi. Bạn nên nói chuyện thẳng thắn với cả hai người đó."
Linda: Someone picked my pocket in the market yesterday. Peter: I told you so. You should be more careful. - Linda: Tôi đã bị móc túi ở chợ ngày hôm qua. Peter: Tôi đã nói với bạn rồi. Bạn nên cẩn thận hơn.
Cụm từ này là một câu trả lời chế nhạo cho một câu hỏi không thích hợp, vô lý hoặc ngu ngốc
Được sử dụng khi bạn muốn cảnh báo với ai rằng anh ấy hoặc cô ấy sẽ gặp nguy hiểm hoặc điều gì xấu sẽ xảy ra với họ
1. Làm một cái gì đó rất tốt.
2. Sử dụng tài năng, khả năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của họ để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả mong muốn.
Cung cấp cho ai đó thông tin
Được sử dụng để chỉ ra rằng những gì đã hoặc sẽ xảy ra với một người là hoàn toàn xứng đáng
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.