I wouldn't wish (something) on my worst enemy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "I wouldn't wish (something) on my worst enemy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-14 04:08

Meaning of I wouldn't wish (something) on my worst enemy

Synonyms:

I wouldn't wish (something) on a dog

I wouldn't wish (something) on my worst enemy sentence

Dùng để bày tỏ rằng một điều gì đó quá khủng khiếp mà người ta không muốn nó xảy ra với bất kỳ ai, kể cả người mà họ ghét.

Depression is a real silent killer. I wouldn't wish it on my worst enemy. - Trầm cảm đúng là một tên sát nhân thầm lặng mà. Tớ không dám mong đợi ai sẽ mắc phải nó cả.

I wouldn't wish Coronavirus on my worst enemy. It has caused so much pain and death to the world. - Ngay cả kẻ thù của mình tôi cũng không mong họ bị nhiễm Corona. Nó đã gây ra quá nhiều thương đau và chết chóc cho thế giới rồi.

Other phrases about:

suck the big one

rất tệ, đáng thất vọng, xáo trộn

horse pucky

1. Chỉ ai ăn nói ngu ngốc, dối trá, khoa trương và kiêu ngạo.

2. Một thứ gì đó vô giá trị, kinh khủng, đáng khinh hoặc không công bằng.

be in deep shit

Gặp rắc rối hoặc tình huống xấu vì những gì bạn đã làm

have one foot in the grave
Ở trong tình trạng tồi tệ; Cận kề cái chết bởi vì tuổi già hoặc bệnh tật
hellacious

1. Kinh khủng, tồi tệ.

2. Xuất sắc hoặc ấn tượng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode